Bạn đang sử dụng máy lạnh Aqua và còn chưa rõ những lỗi có thể xảy ra. Cùng tìm hiểu mã lỗi máy lạnh Aqua vô cùng hữu ích qua nội dung dưới đây.
Một số mã lỗi có thể xuất hiện trên remote máy lạnh Aqua mà bạn có thể tham khảo như sau:
E01: Lỗi trong việc tiếp nhận tín hiệu giao tiếp nối tiếp (tín hiệu từ đơn vị trong nhà chính trong trường hợp kiểm soát nhóm) địa chỉ tự động không được hoàn thành địa chỉ ngoài trời hệ thống, địa chỉ hệ thống trong nhà, hoặc trong nhà đơn vị cá nhân / chính / phụ thiết lập không được thiết lập (cài đặt địa chỉ tự động không phải là hoàn thành).
E02: Lỗi trong việc truyền tín hiệu giao tiếp nối tiếp
E03: Đơn vị trong nhà được phát hiện tín hiệu lỗi từ bộ điều khiển từ xa (và điều khiển hệ thống)
E04: Lỗi trong việc truyền tín hiệu truyền thông nối tiếp
E05: Lỗi trong việc tiếp nhận tín hiệu truyền thông nối tiếp (bao gồm cả thất bại xác minh số lượng đơn vị)
E06: Lỗi trong việc truyền tín hiệu truyền thông nối tiếp
E07: Công suất đơn vị trong nhà quá thấp
E08: Đơn vị trong nhà thiết lập địa chỉ được nhân đôi
E09: Thiết lập bộ điều khiển từ xa được nhân đôi
E10: Lỗi trong việc truyền tín hiệu truyền thông nối tiếp
E11: Chính đơn vị trùng lặp đồng thời tác điều khiển đa (được phát hiện bởi đơn vị ngoài trời)
E14: Lỗi trong việc tiếp nhận tín hiệu truyền thông nối tiếp
E15: Công suất đơn vị trong nhà quá cao
E16: Không có đơn vị kết nối trong nhà
E17: Lỗi trong việc tiếp nhận tín hiệu truyền thông nối tiếp
E18: Truyền thông thất bại với MDC
E20: Lỗi trong việc truyền tín hiệu truyền thông nối tiếp
E31: Thiết lập nhóm dàn lạnh lỗi
L01: Trong nhà / ngoài trời kiểu đơn vị không phù hợp
L02: Chính đơn vị trùng lặp trong nhóm kiểm soát (được phát hiện bởi đơn vị trong nhà)
L03: Địa chỉ đơn vị ngoài trời sao chép (địa chỉ hệ thống)
L04: Nhóm dây kết nối cho các đơn vị độc lập trong nhà
L07: Địa chỉ không thiết lập hoặc nhóm không được thiết lập
L08: Công suất đơn vị trong nhà không được thiết lập
L09: Đơn vị công suất ngoài trời không thiết lập hoặc thiết lập lỗi
L10: Lỗi trong nhóm kiểm soát hệ thống dây điện
L11: Trong nhà kiểu đơn vị lỗi cài đặt (năng lực)
L13: Trần kết nối thất bại bảng
P01: Chuyển đổi Float
P10: Rắc rối nhiệt độ xả
P03: Mở giai đoạn phát hiện, rắc rối điện AC
P05: Không khí
P09: Fan nhiệt bảo vệ
P15: Van 4 chiều bị khóa
P19: Tải làm mát cao
P20: Rắc rối quạt ngoài trời
Xem thêm: Mã lỗi máy lạnh Sharp
P22: Máy nén Inverter rắc rối (HIC PCB)
P26: Rắc rối máy nén Inverter (MDC)
P29: Đồng thời tác rắc rối đa kiểm soát
P31: Nén khí bị quá tải
H01 (E1): Cảm biến nhiệt độ trao đổi nhiệt trong nhà
F02: Cảm biến nhiệt độ trong nhà
F04: Nhiệt độ trao đổi nhiệt ngoài trời (C1)
F06: Nhiệt độ trao đổi nhiệt ngoài trời (C2)
F07: Nhiệt độ không khí ngoài trời (TO)
F08: Nhiệt độ Intake (TS)
F10: Nhiệt độ Discharge (TD)
F12: Lỗi EEPROM trong nhà
F29: Lỗi EEPROM ngoài trời
F31: Lỗi EEPROM ngoài trời.
Khi máy lạnh xuất hiện các mã lỗi có nghĩa là chúng đã báo hiệu về những trục trặc sắp xảy ra, ảnh hưởng đến khả năng làm lạnh cũng như tuổi thọ sản phẩm. Bạn nên nhanh chóng ghi nhớ mã lỗi và có cách sửa chữa kịp thời.
Đồng thời, đừng lơ là việc vệ sinh máy lạnh định kỳ nhé! Việc làm sạch máy lạnh thường xuyên giúp duy trì khả năng làm mát hiệu quả và tuổi thọ của máy, giúp tiết kiệm chi phí đáng kể. Bởi bạn biết đấy, chi phí vệ sinh máy lạnh không thể đắt bằng chi phí sửa chữa một chiếc máy lạnh đã hỏng.
Nếu bạn đang cần một đơn vị vệ sinh máy lạnh chuyên nghiệp, liên hệ ngay Điện lạnh Kỹ Việt để được hỗ trợ tốt nhất với đội ngũ chuyên viên giàu kinh nghiệm, trang thiết bị hiện đại, chi phí hợp lý và quy trình nhanh gọn,…
Công ty Điện lạnh Kỹ Việt
Thông tin liên hệ:
Để được phục vụ tốt nhất, vui lòng điền đầy đủ thông tin của bạn vào form bên dưới!
Nhân viên hỗ trợ tư vấn của chúng tôi sẽ liên hệ với quý khách.